thiet bi dien Schneider - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //1gglll.com Chuyên bán thiết b?điện, thiết b?hiệu chỉnh công suất, t?phân phối h?th? trung th?của các hãng Panasonic, Chint, Schneider Electric, Sino Wed, 22 Jan 2025 04:30:05 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=5.9.2 //1gglll.com/wp-content/uploads/2018/12/cropped-favicon-phuong-minh-32x32.png thiet bi dien Schneider - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //1gglll.com 32 32 thiet bi dien Schneider - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //1gglll.com/bai-viet/giai-phap-bao-ve-he-thong-dien-hien-dai-voi-acti9-a9a26924/ Wed, 08 Jan 2025 04:21:00 +0000 //1gglll.com/?p=63182 Thiết b?đóng cắt Acti9 – A9A26924 là một sản phẩm được thiết k?đặc biệt cho nhu cầu an toàn và hiệu qu?trong h?thống điện. Với những tính năng vượt trội, sản phẩm này là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng điện trong gia đình, thương mại và công nghiệp.

Bài viết GIẢI PHÁP BẢO V?H?THỐNG ĐIỆN HIỆN ĐẠI VỚI ACTI9 – A9A26924 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Thiết b?đóng cắt Acti9 – A9A26924 là một sản phẩm được thiết k?đặc biệt cho nhu cầu an toàn và hiệu qu?trong h?thống điện. Với những tính năng vượt trội, sản phẩm này là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng điện trong gia đình, thương mại và công nghiệp.

Giới thiệu

Acti9 – A9A26924 là thiết b?đóng cắt cao cấp thuộc dòng Acti9 nổi tiếng của Schneider Electric. Sản phẩm được thiết k?đ?tăng cường tính an toàn, bền b?và d?s?dụng trong nhiều h?thống điện khác nhau.

Vai trò

Acti9 – A9A26924 đóng vai trò quan trọng trong h?thống điện với những tác dụng chính như:

  • Bảo v?tải: Giúp ngắt mạch ngay khi phát hiện tình trạng quá tải hoặc ngắn mạch, đảm bảo an toàn cho thiết b?và h?thống.
  • Tăng cường hiệu qu?/b>: Đảm bảo h?thống điện hoạt động ổn định, giảm thiểu nguy cơ gián đoạn.
  • Bảo v?an toàn con người: Phát hiện nhanh chóng các dòng d?rò điện, ngăn ngừa nguy hiểm do giật điện.

Ứng dụng

Acti9 – A9A26924 thích hợp cho nhiều loại h?thống điện, bao gồm:

  • Gia đình: Bảo v?các thiết b?điện như đèn, máy giặt, t?lạnh.
  • Thương mại: S?dụng trong các toà nhà văn phòng, trung tâm thương mại.
  • Công nghiệp: Đáp ứng nhu cầu trong các nhà máy, khu công nghiệp.

Thông s?k?thuật

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

Acti9

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Tiếp điểm OC

Tên viết tắt của thiết b?/span>

iOF

Cấu tạo tiếp điểm tín hiệu

1 C/O

[In] dòng điện định mức

AC-12 6 A ?240 V, AC 50/60 Hz 

AC-12 3 A ?415 V, AC 50/60 Hz 

DC-12 2 A ?48 V, DC 

DC-12 1,5 A ?60 V, DC 

DC-12 1 A ?130 V, DC 

DC-12 6 A ?24 V, DC

Bước răng 9 mm

1

Tiêu chuẩn

EN/IEC 60947-5-1

B?sung

[Ui] điện áp cách điện định mức

500 V

[Uimp] điện áp chịu xung định mức

4 kV

Kiểu lắp

Kiểu kẹp

Giá đ?lắp

Ray DIN

Kh?năng tương thích với thanh cái lược và khối phân phối

Phía trên: CÓ

Chiều cao

86 mm

Chiều rộng

9 mm

Chiều sâu

73 mm

Khối lượng tịnh

32 g

Màu sắc

Trắng

Kết nối – đầu nối

Đầu nối kẹp vít (phía dưới) 1 cáp 1? mm² – cứng 

Đầu nối kẹp vít (phía dưới) 1 cáp 0,5?,5 mm² – mềm 

Đầu nối kẹp vít (phía dưới) 2 cáp 2,5 mm² – cứng 

Đầu nối kẹp vít (phía dưới) 2 cáp 1,5 mm² – mềm có đầu cốt

Chiều dài tước v?dây

10 mm

Mô-men siết

1 N.m

Môi trường

Cấp đ?bảo v?IP

IP20 tuân theo EN/IEC 60947-5-1

Cấp đ?ô nhiễm

3 tuân theo EN/IEC 60947-5-1

Nhiệt đới hóa

2 tuân theo EN/IEC 60947-5-1

Nhiệt đ?không khí xung quanh đ?vận hành

-35?0 °C

Nhiệt đ?không khí xung quanh đ?bảo quản

-40?5 °C

Đơn v?đóng gói

Đơn v?Loại Gói 1

PCE

S?Lượng Đơn v?trong Gói 1

1

Chiều Cao Gói 1

7,800 cm

Chiều Rộng Gói 1

2,000 cm

Chiều Dài Gói 1

9,200 cm

Khối Lượng Gói 1

40,000 g

Đơn v?Loại Gói 2

BB1

S?Lượng Đơn v?trong Gói 2

12

Chiều Cao Gói 2

8,500 cm

Chiều Rộng Gói 2

10,000 cm

Chiều Dài Gói 2

27,200 cm

Khối Lượng Gói 2

570,000 g

Đơn v?Loại Gói 3

S03

S?Lượng Đơn v?trong Gói 3

120

Chiều Cao Gói 3

30,000 cm

Chiều Rộng Gói 3

30,000 cm

Chiều Dài Gói 3

40,000 cm

Khối Lượng Gói 3

6,350 kg

Hướng dẫn lắp đặt

  1. Chuẩn b?/b>:
    • Ngắt nguồn điện trước khi lắp đặt.
    • Kiểm tra thiết b?và dụng c?
  2. Lắp đặt:
    • Gắn thiết b?vào thanh ray trong t?điện.
    • Kết nối các dây dẫn vào c?định.
  3. Kiểm tra:
    • Bật nguồn điện và đảm bảo thiết b?hoạt động đúng cách.

Với thiết k?thông minh, Acti9 – A9A26924 không ch?mang lại hiệu qu?cao trong h?thống điện mà còn đáp ứng tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt nhất. Hãy lựa chọn Acti9 – A9A26924 đ?bảo v?h?thống điện của bạn ngay hôm nay!

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: 1gglll.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.1gglll.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết GIẢI PHÁP BẢO V?H?THỐNG ĐIỆN HIỆN ĐẠI VỚI ACTI9 – A9A26924 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
thiet bi dien Schneider - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //1gglll.com/bai-viet/bien-tan-atv320b-55kw-3ph-lua-chon-hoan-hao-cho-he-thong-tu-dong-hoa/ Tue, 26 Nov 2024 10:45:00 +0000 //1gglll.com/?p=63008 Trong ngành công nghiệp hiện đại, hiệu qu?và tối ưu hóa là hai yếu t?quan trọng hàng đầu. Biến tần ATV320B 5,5kW 3 pha không ch?là thiết b?điều khiển động cơ, mà còn là giải pháp giúp tăng hiệu qu?sản xuất và tiết kiệm năng lượng vượt trội. Hãy cùng

Bài viết BIẾN TẦN ATV320B 5,5KW 3PH ?LỰA CHỌN HOÀN HẢO CHO H?THỐNG T?ĐỘNG HÓA đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Trong ngành công nghiệp hiện đại, hiệu qu?và tối ưu hóa là hai yếu t?quan trọng hàng đầu. Biến tần ATV320B 5,5kW 3 pha không ch?là thiết b?điều khiển động cơ, mà còn là giải pháp giúp tăng hiệu qu?sản xuất và tiết kiệm năng lượng vượt trội. Hãy cùng khám phá những điểm nổi bật của dòng sản phẩm này và lý do vì sao nó là s?lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp.

Giới thiệu

Biến tần ATV320B thuộc dòng biến tần Altivar của Schneider Electric, nổi tiếng với hiệu suất ổn định và đ?bền cao. Được thiết k?đ?đáp ứng nhu cầu vận hành động cơ trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt, ATV320B h?tr?điều khiển tốc đ? đảm bảo s?chính xác và linh hoạt cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Vai trò của biến tần ATV320B

Biến tần ATV320B đóng vai trò như “b?não?của h?thống điều khiển động cơ, giúp:

  • Tiết kiệm năng lượng: Tối ưu hóa mức tiêu th?điện năng, giảm chi phí vận hành.
  • Bảo v?động cơ: Ngăn ngừa quá tải, quá áp, hoặc các lỗi k?thuật khác.
  • Tăng tuổi th?thiết b?/b>: Giảm hao mòn cơ học nh?kh?năng điều chỉnh tốc đ?khởi động và dừng.
  • Cải thiện hiệu suất vận hành: Đáp ứng nhanh chóng và chính xác các yêu cầu thay đổi tốc đ?động cơ.

Ứng dụng của biến tần ATV320B

Biến tần ATV320B được s?dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nh?tính linh hoạt và hiệu suất vượt trội:

1. Ngành sản xuất và ch?biến
  • Điều khiển băng tải trong nhà máy.
  • Ứng dụng cho máy trộn, máy nghiền, và máy ép trong sản xuất thực phẩm.
2. Ngành cơ khí và ch?tạo
  • Vận hành máy CNC, máy dập, máy cắt với đ?chính xác cao.
  • Điều khiển h?thống nâng h?trong các dây chuyền t?động hóa.
3. H?thống HVAC
  • Điều chỉnh lưu lượng quạt và bơm trong các tòa nhà và nhà máy.
  • Tiết kiệm năng lượng cho h?thống làm mát hoặc sưởi ấm.
4. Ngành nước và x?lý nước thải
  • Vận hành bơm nước, đảm bảo áp suất ổn định và tiết kiệm điện năng.
  • Kiểm soát tốc đ?trong các h?thống lọc và x?lý nước thải.

Thông s?k?thuật

Biến tần ATV320B 5,5kW 3 pha s?hữu các thông s?nổi bật:

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

Altivar Machine ATV320

Loại sản phẩm hoặc thành phần

B?biến tần tốc đ?/span>

Ứng dụng sản phẩm c?th?/span>

Máy móc phức tạp

Biến th?/span>

Phiên bản tiêu chuẩn

Dạng của b?biến tần

Sách

Ch?đ?lắp đặt

Ch?đ?lắp đặt

Giao thức cổng thông tin

Modbus nối tiếp 

CANopen

Th?tùy chọn

Mô-đun truyền thông, CANopen 

Mô-đun truyền thông, EtherCAT 

Mô-đun truyền thông, Profibus DP V1 

Mô-đun truyền thông, PROFINET 

Mô-đun truyền thông, Ethernet Powerlink 

Mô-đun truyền thông, EtherNet/IP 

Mô-đun truyền thông, DeviceNet

Điện áp nguồn định mức

380…500 V – 15…10 %

Dòng đầu ra định mức

14.3 A

Công suất động cơ kW

5.5 kW cho tải nặng

B?lọc EMC

B?lọc EMC lớp C2 tích hợp

Mức đ?bảo v?IP

IP20

B?sung

S?đầu vào rời rạc

7

Loại đầu vào rời rạc

STO tắt mô-men xoắn an toàn, 24 V DC, tr?kháng: 1.5 kOhm 

DI1…DI6 đầu vào logic, 24 V DC (30 V) 

DI5 có th?lập trình làm đầu vào xung: 0?0 kHz, 24 V DC (30 V)

Logic đầu vào rời rạc

Logic dương (nguồn) 

Logic âm (sink)

S?đầu ra rời rạc

3

Loại đầu ra rời rạc

Thu thập m?DQ+ 0? kHz 30 V DC 100 mA 

Thu thập m?DQ- 0? kHz 30 V DC 100 mA

S?đầu vào tương t?/span>

3

Loại đầu vào tương t?/span>

AI1 điện áp: 0…10 V DC, tr?kháng: 30 kOhm, đ?phân giải 10 bit 

AI2 điện áp vi sai lưỡng cực: +/- 10 V DC, tr?kháng: 30 kOhm, đ?phân giải 10 bit 

AI3 dòng điện: 0…20 mA (hoặc 4-20 mA, x-20 mA, 20-x mA hoặc các mẫu khác theo cấu hình), tr?kháng: 250 Ohm, đ?phân giải 10 bit

S?đầu ra tương t?/span>

1

Loại đầu ra tương t?/span>

Dòng điện có th?cấu hình phần mềm AQ1: 0…20 mA tr?kháng 800 Ohm, đ?phân giải 10 bit 

Điện áp có th?cấu hình phần mềm AQ1: 0…10 V DC tr?kháng 470 Ohm, đ?phân giải 10 bit

Loại đầu ra rơle

Rơle logic có th?cấu hình R1A 1 NO đ?bền điện 100000 chu kỳ?/span>

Rơle logic có th?cấu hình R1B 1 NC đ?bền điện 100000 chu kỳ?/span>

Rơle logic có th?cấu hình R1C 

Rơle logic có th?cấu hình R2A 1 NO đ?bền điện 100000 chu kỳ?/span>

Rơle logic có th?cấu hình R2C

Dòng chuyển mạch tối đa

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C trên tải điện tr? cos phi = 1: 3 A ?250 V AC 

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C trên tải điện tr? cos phi = 1: 3 A ?30 V DC 

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C, R2A, R2C trên tải cảm ứng, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?250 V AC 

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C, R2A, R2C trên tải cảm ứng, cos phi = 0.4 và L/R = 7 ms: 2 A ?30 V DC 

Rơle đầu ra R2A, R2C trên tải điện tr? cos phi = 1: 5 A ?250 V AC 

Rơle đầu ra R2A, R2C trên tải điện tr? cos phi = 1: 5 A ?30 V DC

Dòng chuyển mạch tối thiểu

Rơle đầu ra R1A, R1B, R1C, R2A, R2C: 5 mA ?24 V DC

Phương thức truy cập

Slave CANopen

Hoạt động 4 góc

Có th?/span>

H?sơ điều khiển động cơ không đồng b?/span>

T?l?điện áp/tần s? 5 điểm 

Điều khiển vectơ t?thông không cần cảm biến, tiêu chuẩn 

T?l?điện áp/tần s?– Tiết kiệm năng lượng, U/f bậc hai 

Điều khiển vectơ t?thông không cảm biến – Tiết kiệm năng lượng 

T?l?điện áp/tần s? 2 điểm

H?sơ điều khiển động cơ đồng b?/span>

Điều khiển vectơ không cảm biến

Mô-men xoắn quá tải thoáng qua

170?00 % mô-men xoắn định mức của động cơ

Tần s?đầu ra tối đa

0.599 kHz

Đường dốc tăng tốc và giảm tốc

Tuyến tính 

CUS

Chuyển đổi đường dốc

T?động dừng tăng tốc/giảm tốc với tiêm DC

Bù trượt động cơ

T?động bất k?tải 

Có th?điều chỉnh 0…300 % 

Không có sẵn trong t?l?điện áp/tần s?(2 hoặc 5 điểm)

Tần s?chuyển mạch

2…16 kHz có th?điều chỉnh 

4…16 kHz với h?s?giảm tải

Tần s?chuyển mạch danh định

4 kHz

Phanh đến trạng thái dừng

Bằng cách tiêm DC 

Chân không phanh tích hợp 

Dòng dòng

20.7 A ?380 V (tải nặng) 

14.5 A ?500 V (tải nặng)

Dòng đầu vào tối đa

20.7 A

Điện áp đầu ra tối đa

500 V

Công suất biểu kiến

12.6 kVA ?500 V (tải nặng)

Tần s?mạng

50…60 Hz

Dung sai tần s?mạng đối xứng tương đối

5 %

Dòng ngắn mạch d?kiến

22 kA

Dòng tải cơ bản ?quá tải cao

14.3 A

Công suất tiêu tán tính bằng W

Quạt: 195.0 W ?380 V, tần s?chuyển mạch 4 kHz

Với chức năng an toàn Tốc đ?giới hạn an toàn (SLS)

Đúng

Với chức năng an toàn Quản lý phanh an toàn (SBC/SBT)

Sai

Với chức năng an toàn Dừng hoạt động an toàn (SOS)

Sai

Với chức năng an toàn V?trí an toàn (SP)

Sai

Với chức năng an toàn Logic lập trình an toàn

Sai

Với chức năng an toàn Giám sát tốc đ?an toàn (SSM)

Sai

Với chức năng an toàn Dừng an toàn 1 (SS1)

Đúng

Với chức năng an toàn Dừng an toàn 2 (SS2)

Sai

Với chức năng an toàn Tắt mô-men xoắn an toàn (STO)

Đúng

Với chức năng an toàn V?trí giới hạn an toàn (SLP)

Sai

Với chức năng an toàn Hướng an toàn (SDI)

Sai

Loại bảo v?/span>

Đứt pha đầu vào: b?biến tần Quá dòng giữa các pha đầu ra và đất: b?biến tần Bảo v?quá nhiệt: b?biến tần Ngắn mạch giữa các pha động cơ: b?biến tần Bảo v?nhiệt: b?biến tần

Chiều rộng

150 mm

Chiều cao

308.0 mm

Đ?sâu

232.0 mm

Trọng lượng tịnh

4.4 kg

Môi trường

V?trí hoạt động

Thẳng đứng +/- 10 đ?/span>

Chứng nhận sản phẩm

CE 

ATEX 

NOM 

GOST 

EAC 

RCM 

KC

Dấu hiệu đánh dấu

CE 

ATEX 

UL 

CSA 

EAC 

RCM

Tiêu chuẩn

IEC 61800-5-1

Tương thích điện t?/span>

Mức th?nghiệm miễn dịch x?tĩnh điện cấp đ?3 tuân theo IEC 61000-4-2 

Mức th?nghiệm miễn dịch trường điện t?tần s?vô tuyến bức x?cấp đ?3 tuân theo IEC 61000-4-3 

Mức th?nghiệm miễn dịch xung nhanh/bùng n?điện cấp đ?4 tuân theo IEC 61000-4-4 

Mức th?nghiệm miễn dịch xung điện áp quá mức 1.2/50 µs – 8/20 µs cấp đ?3 tuân theo IEC 61000-4-5 

Mức th?nghiệm miễn dịch tần s?vô tuyến dẫn truyền cấp đ?3 tuân theo IEC 61000-4-6 

Kiểm tra miễn dịch với s?c?giảm điện áp và gián đoạn tuân theo IEC 61000-4-11

Lớp môi trường (trong quá trình vận hành)

Lớp 3C3 theo IEC 60721-3-3 

Lớp 3S2 theo IEC 60721-3-3

Gia tốc tối đa dưới tác động sốc (trong quá trình vận hành)

150 m/s² tại 11 ms

Gia tốc tối đa dưới ứng suất rung động (trong quá trình vận hành)

10 m/s² tại 13?00 Hz

Đ?võng tối đa dưới tải rung động (trong quá trình vận hành)

1.5 mm tại 2?3 Hz

Đ?ẩm tương đối cho phép (trong quá trình vận hành)

Lớp 3K5 theo EN 60721-3

Lưu lượng không khí làm mát

60 m3/h

Phân loại quá điện áp

III

Vòng điều chỉnh

B?điều chỉnh PID có th?điều chỉnh

Đ?chính xác tốc đ?/span>

+/- 10 % của trượt danh định 0.2 Tn đến Tn

Mức đ?ô nhiễm

2

Nhiệt đ?không khí môi trường đ?vận chuyển

-25?0 °C

Nhiệt đ?không khí môi trường đ?vận hành

-10?0 °C không giảm công suất 

50?0 °C với h?s?giảm công suất

Nhiệt đ?không khí môi trường đ?lưu tr?/span>

-25?0 °C

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?của gói 1

PCE

S?đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

20,500 cm

Chiều rộng gói 1

33,000 cm

Chiều dài gói 1

27,200 cm

Trọng lượng gói 1

5,511 kg

Loại đơn v?của gói 2

P06

S?đơn v?trong gói 2

10

Chiều cao gói 2

75,000 cm

Chiều rộng gói 2

60,000 cm

Chiều dài gói 2

80,000 cm

Trọng lượng gói 2

68,110 kg

Hướng dẫn lắp đặt

Đ?đảm bảo thiết b?hoạt động ổn định và bền b? bạn cần tuân th?các bước sau:

  1. Kiểm tra môi trường lắp đặt: Đảm bảo không gian sạch s? thông thoáng, không có bụi hoặc đ?ẩm cao.
  2. Kết nối điện: Đấu nối nguồn điện và động cơ theo sơ đ?đi kèm sản phẩm.
  3. Cài đặt thông s?/b>: S?dụng bảng điều khiển hoặc phần mềm đ?nhập các thông s?vận hành phù hợp.
  4. Kiểm tra hoạt động: Chạy th?đ?đảm bảo thiết b?hoạt động trơn tru trước khi đưa vào vận hành chính thức.

Biến tần ATV320B 5,5kW 3 pha là s?lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm giải pháp điều khiển động cơ hiệu qu?và bền b? Với những tính năng vượt trội và kh?năng ứng dụng rộng rãi, sản phẩm này chắc chắn s?đáp ứng mọi nhu cầu khắt khe nhất.

Đ?s?hữu biến tần ATV320B chính hãng với giá ưu đãi, hãy liên h?ngay với Phương Minh ?nhà cung cấp thiết b?điện uy tín hàng đầu. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cùng dịch v?h?tr?chuyên nghiệp nhất.

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: 1gglll.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.1gglll.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết BIẾN TẦN ATV320B 5,5KW 3PH ?LỰA CHỌN HOÀN HẢO CHO H?THỐNG T?ĐỘNG HÓA đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
thiet bi dien Schneider - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //1gglll.com/bai-viet/bien-tan-atv310hu22n4e-ung-dung-va-huong-dan-lap-dat/ Tue, 29 Oct 2024 08:36:20 +0000 //1gglll.com/?p=62884 Trong nền công nghiệp hiện đại, việc s?dụng biến tần đang tr?nên ngày càng ph?biến, đặc biệt là các dòng biến tần của Schneider Electric với chất lượng và đ?bền cao. Một trong những sản phẩm nổi bật của thương hiệu này là biến tần ATV310HU22N4E. Đây là thiết b?quan

Bài viết BIẾN TẦN ATV310HU22N4E – ỨNG DỤNG VÀ HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Trong nền công nghiệp hiện đại, việc s?dụng biến tần đang tr?nên ngày càng ph?biến, đặc biệt là các dòng biến tần của Schneider Electric với chất lượng và đ?bền cao. Một trong những sản phẩm nổi bật của thương hiệu này là biến tần ATV310HU22N4E. Đây là thiết b?quan trọng giúp điều chỉnh tốc đ?động cơ một cách linh hoạt, t?đó tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm năng lượng. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết v?khái niệm, ứng dụng, và cách lắp đặt biến tần ATV310HU22N4E đ?nắm rõ hơn v?sản phẩm này.

Khái niệm 

Biến tần ATV310HU22N4E là dòng biến tần có kh?năng chuyển đổi dòng điện xoay chiều và điều chỉnh tần s?cấp cho động cơ, giúp điều khiển tốc đ?quay của động cơ một cách hiệu qu? Sản phẩm này thuộc dòng ATV310 của Schneider Electric, được thiết k?tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp nh?và vừa. Với thiết k?nh?gọn, d?dàng lắp đặt, cùng kh?năng hoạt động ổn định, ATV310HU22N4E là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp cần s?linh hoạt trong điều khiển động cơ.

Ứng dụng

Biến tần ATV310HU22N4E được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nh?tính năng điều chỉnh tốc đ?linh hoạt, đảm bảo hiệu suất ổn định cho máy móc và tiết kiệm năng lượng hiệu qu? Một s?ứng dụng nổi bật của biến tần ATV310HU22N4E gồm:

  • H?thống băng tải: ATV310HU22N4E giúp điều chỉnh tốc đ?băng tải một cách mượt mà, giúp kiểm soát hiệu qu?quá trình vận chuyển hàng hóa và tối ưu hóa công suất.
  • Máy bơm và quạt: Đối với các h?thống cần điều chỉnh lưu lượng và tốc đ?quay như bơm nước hoặc quạt thông gió, biến tần ATV310HU22N4E là giải pháp tối ưu, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm hao mòn.
  • Máy trộn và máy nghiền: Trong các dây chuyền sản xuất yêu cầu trộn hoặc nghiền nguyên liệu, biến tần ATV310HU22N4E h?tr?kiểm soát tốc đ?quay phù hợp, t?đó đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra.
  • Ứng dụng trong sản xuất thực phẩm và dệt may: Sản phẩm này còn phù hợp với các ngành công nghiệp nh? yêu cầu s?kiểm soát chính xác v?tốc đ?đ?đảm bảo hiệu suất và chất lượng sản xuất.

Thông s?k?thuật

Dưới đây là một s?thông s?k?thuật của biến tần ATV310HU22N4E

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

Easy Altivar 310

Loại sản phẩm hoặc thành phần

B?biến tần tốc đ?/span>

Ứng dụng sản phẩm c?th?/span>

Máy đơn giản

Kiểu lắp ráp

Có tản nhiệt

Tên viết tắt của thiết b?/span>

ATV310

S?pha mạng

Ba pha

Điện áp nguồn định mức

380…460 V – 15…10 %

Công suất động cơ kW

2.2 kW cho tải nặng

Công suất động cơ hp

3 hp cho tải nặng

Mức đ?tiếng ồn

50 dB

B?sung

S?lượng mỗi b?/span>

1 b?/span>

B?lọc EMC

Không có b?lọc EMC

Loại làm mát

Quạt tích hợp

Giao thức cổng thông tin

Modbus

Loại kết nối

RJ45 (trên mặt trước) cho Modbus

Giao diện vật lý

RS 485 2 dây cho Modbus

Khung truyền

RTU cho Modbus

Tốc đ?truyền

4800 bit/s 

9600 bit/s 

19200 bit/s 

38400 bit/s

S?địa ch?/span>

1?47 cho Modbus

Dịch v?truyền thông

Đọc thanh ghi gi?(03) 29 từ?/span>

Viết thanh ghi đơn (06) 29 từ?/span>

Viết nhiều thanh ghi (16) 27 từ?/span>

Đọc/viết nhiều thanh ghi (23) 4/4 từ?/span>

Đọc nhận dạng thiết b?(43)

Dòng dòng

8.8 A ?380 V (tải nặng) 

7.2 A ?460 V (tải nặng)

Công suất biểu kiến

5.7 kVA ?460 V (tải nặng)

Dòng ngắn mạch d?kiến

5 kA (tải nặng)

Dòng đầu ra liên tục

5.5 A tải nặng

Dòng xung cực đại

8.3 A trong 60 s (tải nặng)

Công suất tiêu tán tính bằng W

75.5 W, ?In (tải nặng)

Tần s?đầu ra biến tần

0.5?00 Hz

Tần s?chuyển mạch danh định

4 kHz

Tần s?chuyển mạch

2…12 kHz có th?điều chỉnh

Phạm vi tốc đ?/span>

1?0 cho động cơ không đồng b?/span>

Mô-men xoắn quá tải thoáng qua

170?00 % mô-men xoắn định mức của động cơ tùy thuộc vào công suất định mức của b?biến tần và loại động cơ

Mô-men xoắn phanh

Lên đến 150 % mô-men xoắn định mức của động cơ với điện tr?phanh 

Lên đến 70 % mô-men xoắn định mức của động cơ không có điện tr?phanh

H?sơ điều khiển động cơ không đồng b?/span>

T?l?điện áp/tần s?(V/f) 

T?l?điện áp/tần s?– Tiết kiệm năng lượng, U/f bậc hai 

Điều khiển vectơ không cảm biến (SVC) 

Bù trượt động cơ

Điện áp đầu ra

380…460 V ba pha

Kết nối điện

Đầu nối, kh?năng kẹp: 1.5…2.5 mm², AWG 16…AWG 14 (L1, L2, L3, PA/+, PB, U, V, W)

Mô-men xoắn siết chặt

0.8? N.m

Cách điện

Điện giữa nguồn điện và điều khiển

Nguồn cung cấp

Nguồn cung cấp nội b?cho điện tr?tham chiếu: 5 V (4.75?.25 V)DC, <10 mA với bảo v?quá tải và ngắn mạch 

Nguồn cung cấp nội b?cho đầu vào logic: 24 V (20.4?8.8 V)DC, <100 mA với bảo v?quá tải và ngắn mạch

S?đầu vào tương t?/span>

1

Loại đầu vào tương t?/span>

AI1 0…20 mA 250 Ohm hiện tại có th?cấu hình 

AI1 0…10 V 30 kOhm điện áp có th?cấu hình 

AI1 0…5 V 30 kOhm điện áp có th?cấu hình

S?đầu vào rời rạc

4

Loại đầu vào rời rạc

LI1…LI4 24 V 18…30 V có th?lập trình

Logic đầu vào rời rạc

Logic âm (sink), > 16 V (trạng thái 0), < 10 V (trạng thái 1), tr?kháng đầu vào 3.5 kOhm 

Logic dương (nguồn), 0…< 5 V (trạng thái 0), > 11 V (trạng thái 1)

Thời gian lấy mẫu

10 ms cho đầu vào tương tự?/span>

20 ms, dung sai +/- 1 ms cho đầu vào logic

Sai s?tuyến tính

+/- 0.3 % giá tr?tối đa cho đầu vào tương t?/span>

S?đầu ra tương t?/span>

1

Loại đầu ra tương t?/span>

AO1 điện áp có th?cấu hình phần mềm: 0…10 V AC 0…10 V 0?.02 A, tr?kháng: 470 Ohm, đ?phân giải 8 bit. 

AO1 dòng điện có th?cấu hình phần mềm: 0…20 mA, tr?kháng: 800 Ohm, đ?phân giải 8 bit

S?đầu ra rời rạc

2

Loại đầu ra rời rạc

Đầu ra logic LO+, LO- 

Đầu ra rơle bảo v?R1A, R1B, R1C 1 C/O

Dòng chuyển mạch tối thiểu

5 mA ?24 V DC cho rơle logic

Dòng chuyển mạch tối đa

2 A ?250 V AC trên tải cảm ứng cos phi = 0.4 L/R = 7 ms cho rơle logic 

2 A ?30 V DC trên tải cảm ứng cos phi = 0.4 L/R = 7 ms cho rơle logic 

3 A ?250 V AC trên tải điện tr?cos phi = 1 L/R = 0 ms cho rơle logic 

4 A ?30 V DC trên tải điện tr?cos phi = 1 L/R = 0 ms cho rơle logic

Đường dốc tăng tốc và giảm tốc

Tuyến tính t?0…999.9 s

Phanh đến trạng thái dừng

Bằng cách tiêm DC, <30 s

Loại bảo v?/span>

Quá điện áp nguồn 

Thiếu điện áp nguồn 

Quá dòng giữa các pha đầu ra và đất 

Bảo v?quá nhiệt 

Ngắn mạch giữa các pha động cơ 

Chống mất pha đầu vào trong ba pha 

Bảo v?nhiệt động cơ thông qua b?biến tần bằng cách tính toán liên tục I²t

Đ?phân giải tần s?/span>

Đầu vào tương t? b?chuyển đổi A/D, 10 bit 

Đơn v?hiển th? 0.1 Hz

Hằng s?thời gian

20 ms +/- 1 ms cho thay đổi tham chiếu

V?trí hoạt động

Thẳng đứng +/- 10 đ?/span>

Chiều cao

143 mm

Chiều rộng

105 mm

Đ?sâu

151 mm

Trọng lượng tịnh

1.1 kg

Tần s?nguồn

50/60 Hz +/- 5 %

Điểm đến sản phẩm

Động cơ không đồng b?/span>

Môi trường
Tương thích điện t?/span>

Kiểm tra miễn dịch với xung nhanh/bùng n?điện – mức th?nghiệm: cấp đ?4 tuân theo IEC 61000-4-4 

Kiểm tra miễn dịch với x?tĩnh điện – mức th?nghiệm: cấp đ?3 tuân theo IEC 61000-4-2 

Kiểm tra miễn dịch với nhiễu dẫn truyền – mức th?nghiệm: cấp đ?3 tuân theo IEC 61000-4-6. 

Kiểm tra miễn dịch với trường điện t?tần s?vô tuyến bức x?– mức th?nghiệm: cấp đ?3 tuân theo IEC 61000-4-3 

Kiểm tra miễn dịch với s?c?giảm điện áp và gián đoạn tuân theo IEC 61000-4-11. 

Kiểm tra miễn dịch với xung điện áp quá mức – mức th?nghiệm: cấp đ?3 tuân theo IEC 61000-4-5

Tiêu chuẩn

IEC 61800-3

Chứng nhận sản phẩm

CE 

EAC 

KC

Mức đ?bảo v?IP

IP20 không có tấm chắn trên phần trên 

IP4X phía trên

Mức đ?ô nhiễm

2 tuân theo IEC 61800-5-1

Đặc tính môi trường

Lớp kháng bụi ô nhiễm 3S2 tuân theo IEC 60721-3-3 Lớp kháng ô nhiễm hóa học 3C3 tuân theo IEC 60721-3-3

Kháng sốc

15 gn trong 11 ms tuân theo IEC 60068-2-27

Đ?ẩm tương đối

5?5 % không ngưng t?tuân theo IEC 60068-2-3 

5?5 % không nh?giọt nước tuân theo IEC 60068-2-3

Nhiệt đ?không khí xung quanh đ?lưu tr?/span>

-25?0 °C

Nhiệt đ?không khí xung quanh đ?vận hành

-10?5 °C không giảm công suất 

55?0 °C nắp bảo v?t?đỉnh của ?đĩa được tháo ra với giảm công suất 2.2 % mỗi °C

Đ?cao hoạt động

<= 1000 m không giảm công suất

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?của gói 1

PCE

S?đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

16,000 cm

Chiều rộng gói 1

17,270 cm

Chiều dài gói 1

19,300 cm

Trọng lượng gói 1

1,410 kg

Loại đơn v?của gói 2

S04

S?đơn v?trong gói 2

6

Chiều cao gói 2

30,000 cm

Chiều rộng gói 2

40,000 cm

Chiều dài gói 2

60,000 cm

Trọng lượng gói 2

9,238 kg

Hướng dẫn lắp đặt

Đ?đảm bảo biến tần ATV310HU22N4E hoạt động hiệu qu?và an toàn, việc lắp đặt cần tuân th?các bước sau:

  • Chuẩn b?trước khi lắp đặt: Đảm bảo h?thống điện đã được ngắt kết nối và s?dụng các công c?bảo h?cá nhân. Xác định không gian lắp đặt thoáng mát, tránh các yếu t?gây nhiễu và bụi bẩn.
  • Lắp đặt biến tần vào v?trí c?định: ATV310HU22N4E cần được lắp vào t?điện hoặc v?trí c?định, đảm bảo khoảng cách tối thiểu với các thiết b?khác đ?tản nhiệt tốt và d?dàng bảo trì.
  • Kết nối nguồn điện: Đấu nối biến tần với nguồn điện 3 pha và đảm bảo các đầu nối đã được siết chặt. Kiểm tra k?các đấu nối đ?tránh trường hợp đoản mạch.
  • Cài đặt các thông s?ban đầu: S?dụng bảng điều khiển đ?cài đặt các thông s?cơ bản như tần s? dòng khởi động, và tốc đ?tối đa. Hướng dẫn s?dụng sản phẩm s?giúp bạn thao tác chính xác với từng thông s?c?th?
  • Kiểm tra và vận hành th?nghiệm: Sau khi lắp đặt, tiến hành kiểm tra lại toàn b?h?thống trước khi khởi động đ?đảm bảo an toàn. Vận hành th?nghiệm với tải nh?đ?kiểm tra kh?năng hoạt động của biến tần và đảm bảo không có lỗi trong quá trình đấu nối.

Biến tần ATV310HU22N4E là giải pháp hiệu qu?cho các h?thống cần điều chỉnh tốc đ?động cơ linh hoạt, giúp nâng cao hiệu suất và tiết kiệm chi phí vận hành. Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm chất lượng và đáng tin cậy, hãy liên h?với Phương Minh đ?được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất cho dòng biến tần này. Phương Minh cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với dịch v?h?tr?chuyên nghiệp và tận tâm!

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: 1gglll.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.1gglll.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết BIẾN TẦN ATV310HU22N4E – ỨNG DỤNG VÀ HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
thiet bi dien Schneider - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //1gglll.com/bai-viet/cau-dao-chong-giat-ro-easy9-rcd-huong-dan-lap-dat/ Wed, 09 Oct 2024 06:58:00 +0000 //1gglll.com/?p=62817 Cầu dao chống giật rò Easy9 RCD là một trong những thiết b?bảo v?quan trọng, giúp ngăn ngừa nguy cơ điện giật và đảm bảo an toàn cho h?thống điện trong gia đình và công nghiệp. Sản phẩm này đã tr?thành s?lựa chọn hàng đầu của nhiều người tiêu dùng

Bài viết CẦU DAO CHỐNG GIẬT RÒ EASY9 RCD – HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Cầu dao chống giật rò Easy9 RCD là một trong những thiết b?bảo v?quan trọng, giúp ngăn ngừa nguy cơ điện giật và đảm bảo an toàn cho h?thống điện trong gia đình và công nghiệp. Sản phẩm này đã tr?thành s?lựa chọn hàng đầu của nhiều người tiêu dùng nh?tính năng ưu việt và kh?năng phát hiện rò r?điện nhanh chóng. Trong bài viết này, chúng ta s?tìm hiểu khái niệm, cấu tạo, ứng dụng, thông s?k?thuật của cầu dao chống giật rò Easy9 RCD, và đặc biệt là hướng dẫn chi tiết v?cách lắp đặt sản phẩm này.

Khái niệm

Cầu dao chống giật rò (Residual Current Device – RCD) là thiết b?bảo v?an toàn, t?động ngắt dòng điện khi phát hiện dòng rò vượt ngưỡng an toàn. Thiết b?này đặc biệt hữu ích trong việc phòng ngừa tai nạn điện giật, giúp bảo v?con người khỏi các s?c?điện.

Cấu tạo

Cầu dao chống giật rò Easy9 RCD có cấu tạo gồm:

  • Mạch phát hiện dòng rò: Đo lường dòng điện qua dây dẫn và phát hiện s?chênh lệch dòng điện khi có rò r?
  • B?ngắt mạch t?động: Kích hoạt khi phát hiện dòng điện rò, giúp ngắt nguồn điện đ?bảo v?người s?dụng.
  • Cần gạt điều khiển: Được dùng đ?bật/tắt cầu dao một cách d?dàng.
  • Đèn báo trạng thái: Hiển th?tình trạng hoạt động của cầu dao (bật/tắt, lỗi).

Ứng dụng

Cầu dao chống giật rò Easy9 RCD được ứng dụng rộng rãi trong nhiều môi trường khác nhau:

  • Gia đình: Lắp đặt trong các h?thống điện gia đình đ?bảo v?các thiết b?điện và con người khỏi nguy cơ giật điện.
  • Công nghiệp: S?dụng trong các h?thống điện công nghiệp, đặc biệt ?những nơi có nhiều thiết b?điện, nhằm đảm bảo an toàn tối đa.
  • Công trình công cộng: Được lắp đặt tại các khu vực công cộng như trường học, bệnh viện, văn phòng.

Thông s?k?thuật

Một s?thông s?k?thuật cơ bản của cầu dao chống giật rò Easy9 RCD bao gồm:

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

Easy9

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Cầu chì t?động chống rò dòng điện dư

Tên viết tắt của thiết b?/span>

Easy9 RCBO

Cực

1P + N

V?trí trung tính

Trái

Dòng định mức

40 A

Loại mạng

AC

Công ngh?b?ngắt

Nhiệt t?/span>

Mã đường cong

C

Đ?nhạy rò dòng đất

30 mA

Thời gian tr?bảo v?rò dòng đất

Tức thì

Phân loại bảo v?rò dòng đất

Loại AC

Kh?năng cắt

4500 A Icn ?230 V AC 50 Hz tuân theo IEC 61009-1

B?sung

Ứng dụng thiết b?/span>

Phân phối

V?trí thiết b?trong h?thống

Đầu ra

Điện áp định mức vận hành

230 V AC 50 Hz

Giới hạn kích hoạt t?/span>

5…10 x In

Điện áp cách điện định mức

500 V

Điện áp xung chịu đựng định mức

4 kV

Đèn báo v?trí tiếp điểm

Kiểu điều khiển

Nút gạt

H?tr?lắp đặt

Ray DIN 

Khoảng cách 9 mm 

4

Chiều cao

81 mm

Chiều rộng

36 mm

Đ?sâu

66.5 mm

Màu sắc

Xám (RAL 7035)

Đ?bền cơ học

8000 chu k?/span>

Đ?bền điện

2000 chu k?230 AC 50 Hz

Kết nối – đầu nối

Đầu nối kiểu hầm (trên hoặc dưới) 1?5 mm² cứng 

Đầu nối kiểu hầm (trên hoặc dưới) 1?6 mm² linh hoạt

Mô-men xoắn siết chặt

2 N.m trên hoặc dưới

Bảo v?rò dòng đất

Tích hợp

Môi trường

Tiêu chuẩn

IEC 61009-1

Chứng nhận sản phẩm

EAC 

GOST

Nhiệt đới hóa

2

Đ?ẩm tương đối

95 %

Nhiệt đ?không khí xung quanh đ?vận hành

-25?0 °C

Nhiệt đ?không khí xung quanh đ?lưu tr?/span>

-40?0 °C

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?của gói 1

PCE

S?đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

7,42 cm

Chiều rộng gói 1

3,57 cm

Chiều dài gói 1

8,54 cm

Trọng lượng gói 1

194 g

Loại đơn v?của gói 2

S03

S?đơn v?trong gói 2

72

Chiều cao gói 2

30 cm

Chiều rộng gói 2

30 cm

Chiều dài gói 2

40 cm

Trọng lượng gói 2

13,761 kg

Loại đơn v?của gói 3

P12

S?đơn v?trong gói 3

1152

Chiều cao gói 3

10 cm

Chiều rộng gói 3

80 cm

Chiều dài gói 3

120 cm

Trọng lượng gói 3

488448 g

Hướng dẫn lắp đặt

Đ?đảm bảo an toàn và hiệu qu?khi s?dụng cầu dao chống giật rò Easy9 RCD, việc lắp đặt đúng cách là rất quan trọng. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết v?quy trình lắp đặt:

Bước 1: Chuẩn b?dụng c?và kiểm tra thiết b?/b>

  • Đảm bảo có đầy đ?các dụng c?cần thiết: tua vít, kìm, bút th?điện.
  • Kiểm tra tình trạng của cầu dao và các thiết b?liên quan trước khi lắp đặt.

Bước 2: Ngắt nguồn điện

  • Trước khi bắt đầu lắp đặt, cần ngắt toàn b?nguồn điện t?cầu dao chính đ?đảm bảo an toàn tuyệt đối.

Bước 3: Lắp đặt cầu dao vào bảng điện

  • Đặt cầu dao chống giật rò Easy9 RCD vào bảng điện, s?dụng vít c?định chắc chắn thiết b?trên thanh ray DIN.
  • Đảm bảo rằng dây điện t?nguồn vào và các tải được kết nối chính xác theo hướng dẫn đi kèm của nhà sản xuất.

Bước 4: Kết nối dây điện

  • Dây pha và dây trung tính: Kết nối dây pha (L) và dây trung tính (N) t?nguồn điện vào các đầu vào tương ứng của cầu dao.
  • Dây ra tải: Kết nối dây ra tải vào các đầu ra tương ứng.
  • Kiểm tra dây tiếp đất: Đảm bảo kết nối đúng và chắc chắn dây tiếp đất (nếu có) đ?tối ưu hoá an toàn.

Bước 5: Kiểm tra và th?nghiệm

  • Sau khi hoàn tất các kết nối, kiểm tra k?lưỡng lại tất c?các đầu nối đ?đảm bảo chúng đã được gắn chắc chắn.
  • Cấp lại nguồn điện và kiểm tra hoạt động của cầu dao bằng cách nhấn nút “Test” trên cầu dao chống giật rò đ?kiểm tra chức năng ngắt t?động.

Bước 6: Hoàn thiện

  • Sau khi cầu dao hoạt động bình thường, lắp lại nắp che bảo v?và hoàn tất việc lắp đặt.

Cầu dao chống giật rò Easy9 RCD là giải pháp an toàn và hiệu qu?cho h?thống điện của bạn. Với những tính năng vượt trội và kh?năng ngắt mạch nhanh chóng, sản phẩm này đảm bảo an toàn cho người s?dụng và thiết b?điện trong nhà. Hãy liên h?ngay với Phương Minh đ?nhận tư vấn và mua cầu dao chống giật rò Easy9 RCD chính hãng, đảm bảo chất lượng với giá c?cạnh tranh!

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: 1gglll.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.1gglll.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết CẦU DAO CHỐNG GIẬT RÒ EASY9 RCD – HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
thiet bi dien Schneider - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //1gglll.com/bai-viet/bo-ngat-mach-thu-nho-a9k24450-huong-dan-lap-dat/ Fri, 27 Sep 2024 02:10:00 +0000 //1gglll.com/?p=62790 B?ngắt mạch thu nh?A9K24450 là thiết b?điện không th?thiếu trong các h?thống điện công nghiệp và dân dụng hiện đại. Được thiết k?với kích thước nh?gọn, nhưng A9K24450 vẫn đảm bảo kh?năng bảo v?tối ưu cho h?thống điện khỏi các s?c?như ngắn mạch

Bài viết B?NGẮT MẠCH THU NH?A9K24450 – HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
B?ngắt mạch thu nh?A9K24450 là thiết b?điện không th?thiếu trong các h?thống điện công nghiệp và dân dụng hiện đại. Được thiết k?với kích thước nh?gọn, nhưng A9K24450 vẫn đảm bảo kh?năng bảo v?tối ưu cho h?thống điện khỏi các s?c?như ngắn mạch hay quá tải. Trong bài viết này, chúng ta s?cùng tìm hiểu v?khái niệm, cấu tạo, ứng dụng, thông s?k?thuật và hướng dẫn lắp đặt chi tiết của b?ngắt mạch A9K24450.

Khái niệm

B?ngắt mạch thu nh?A9K24450 là một loại thiết b?bảo v?mạch điện, được s?dụng đ?ngắt mạch t?động khi phát hiện s?c?như ngắn mạch hoặc dòng điện quá tải. Nh?đó, thiết b?giúp bảo v?các thiết b?điện và h?thống tránh khỏi nguy cơ cháy n?hoặc hư hỏng nghiêm trọng.

Cấu tạo

B?ngắt mạch thu nh?A9K24450 có cấu tạo khá đơn giản nhưng đảm bảo hiệu suất cao. Các thành phần chính bao gồm:

  • V?bảo v? Được làm t?nhựa chất lượng cao, cách điện tốt và chịu nhiệt.
  • Cơ ch?ngắt mạch: Bao gồm cuộn dây cảm ứng và h?thống công tắc ngắt mạch t?động.
  • Tiếp điểm điện: Là nơi tiếp xúc của dòng điện khi thiết b?hoạt động bình thường.
  • Nút gạt: Giúp người dùng d?dàng điều chỉnh và kiểm soát hoạt động của thiết b?

Ứng dụng

B?ngắt mạch A9K24450 thường được ứng dụng rộng rãi trong:

  • H?thống điện dân dụng: Bảo v?các thiết b?điện gia đình như máy lạnh, t?lạnh, và các thiết b?điện khác.
  • H?thống điện công nghiệp: Được s?dụng trong các nhà máy, khu công nghiệp đ?bảo v?máy móc và h?thống điện khỏi các s?c?
  • Công trình xây dựng: A9K24450 thường được lắp đặt trong các tòa nhà cao tầng, văn phòng đ?bảo v?h?thống điện lưới.

Thông s?k?thuật

B?ngắt mạch thu nh?A9K24450 có các thông s?k?thuật tiêu biểu như sau:

Thông tin chính

Ứng dụng thiết b?/span>

Phân phối

Dòng sản phẩm

Acti9

Tên sản phẩm

Acti9 iK60

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Cầu chì t?động mini

Tên viết tắt của thiết b?/span>

iK60N

Mô t?cực

4P

S?cực được bảo v?/span>

4

Dòng định mức

50 A ?30 °C

Loại mạng

AC

Công ngh?b?ngắt

Nhiệt t?/span>

Mã đường cong

C

Kh?năng cắt

6000 A Icn ?400 V AC 50/60 Hz tuân theo EN/IEC 60898-1

Phù hợp đ?cách ly

Có tuân theo EN/IEC 60898-1

Tiêu chuẩn

EN/IEC 60898-1

B?sung

Tần s?mạng

50/60 Hz

Giới hạn kích hoạt t?/span>

5…10 x In

Kh?năng cắt dịch v?định mức

6000 A 100 % tuân theo EN/IEC 60898-1 – 400 V AC 50/60 Hz

Lớp hạn ch?/span>

3 tuân theo EN/IEC 60898-1

Điện áp cách điện định mức

440 V AC 50/60 Hz tuân theo EN/IEC 60898-1

Điện áp xung chịu đựng định mức

4 kV tuân theo EN/IEC 60898-1

Đèn báo v?trí tiếp điểm

Không

Kiểu điều khiển

Nút gạt

Tín hiệu cục b?/span>

Đèn báo ON/OFF

Ch?đ?lắp đặt

Kẹp

H?tr?lắp đặt

Ray DIN 

Khoảng cách 9 mm 

8

Chiều cao

85 mm

Chiều rộng

72 mm

Đ?sâu

78.5 mm

Trọng lượng tịnh

400 g

Màu sắc

Trắng

Đ?bền cơ học

20000 chu k?/span>

Đ?bền điện

10000 chu k?/span>

Mô t?tùy chọn khóa

Thiết b?khóa

Kết nối – đầu nối

Đầu nối kiểu hầm (trên hoặc dưới) 1?5 mm² cứng 

Đầu nối kiểu hầm (trên hoặc dưới) 1?5 mm² linh hoạt

Chiều dài lột v?dây

14 mm cho kết nối trên hoặc dưới

Mô-men xoắn siết chặt

3.5 N.m trên hoặc dưới

Bảo v?rò dòng đất

Không có

Môi trường

Mức đ?bảo v?IP

IP20 tuân theo IEC 60529

Mức đ?ô nhiễm

2 tuân theo EN/IEC 60898-1

Phân loại quá điện áp

II

Nhiệt đ?không khí xung quanh đ?vận hành

-25?0 °C

Nhiệt đ?không khí xung quanh đ?lưu tr?/span>

-40?5 °C

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?của gói 1

PCE

S?đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

6,8 cm

Chiều rộng gói 1

7,0 cm

Chiều dài gói 1

9,0 cm

Trọng lượng gói 1

492,0 g

Loại đơn v?của gói 2

BB1

S?đơn v?trong gói 2

3

Chiều cao gói 2

8,6 cm

Chiều rộng gói 2

9,6 cm

Chiều dài gói 2

21,8 cm

Trọng lượng gói 2

1,534 kg

Loại đơn v?của gói 3

S03

S?đơn v?trong gói 3

33

Chiều cao gói 3

30,0 cm

Chiều rộng gói 3

30,0 cm

Chiều dài gói 3

40,0 cm

Trọng lượng gói 3

17,315 kg

Bảo hành hợp đồng

Bảo hành

18 tháng

Hướng dẫn lắp đặt

Quy trình lắp đặt b?ngắt mạch A9K24450 yêu cầu s?cẩn thận và tuân th?đúng k?thuật đ?đảm bảo an toàn và hiệu qu? Dưới đây là các bước cơ bản:

  • Bước 1: Ngắt nguồn điện trước khi tiến hành lắp đặt đ?đảm bảo an toàn cho người thực hiện.
  • Bước 2: Kiểm tra b?ngắt mạch A9K24450 và bảng điện đ?đảm bảo kích thước và tiêu chuẩn k?thuật phù hợp.
  • Bước 3: Đấu dây điện vào các cổng đầu vào và đầu ra của b?ngắt mạch theo sơ đ?hướng dẫn trên v?thiết b?
  • Bước 4: Gắn b?ngắt mạch vào bảng điện, c?định chắc chắn bằng các ốc vít đi kèm.
  • Bước 5: Kết nối nguồn điện và kiểm tra hoạt động của b?ngắt mạch, đảm 

Với những ưu điểm v?kích thước nh?gọn, kh?năng bảo v?tối ưu và d?dàng lắp đặt, b?ngắt mạch thu nh?A9K24450 là s?lựa chọn lý tưởng cho mọi h?thống điện. Đ?mua sản phẩm chính hãng với giá tốt nhất, hãy liên h?ngay với Phương Minh ?nhà cung cấp uy tín các thiết b?điện công nghiệp và dân dụng. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm chất lượng cùng dịch v?hậu mãi chu đáo.

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: 1gglll.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.1gglll.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết B?NGẮT MẠCH THU NH?A9K24450 – HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
thiet bi dien Schneider - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //1gglll.com/bai-viet/relay-nhiet-lrd3357-vai-tro-va-thong-so-ky-thuat/ Tue, 10 Sep 2024 03:32:00 +0000 //1gglll.com/?p=62681 Relay nhiệt LRD3357 là một trong những thiết b?bảo v?quan trọng trong h?thống điện công nghiệp, giúp đảm bảo an toàn và nâng cao hiệu suất vận hành. Được s?dụng ph?biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp, relay nhiệt LRD3357 không ch?giúp ngăn chặn tình trạng quá tải mà

Bài viết RELAY NHIỆT LRD3357 : VAI TRÒ VÀ THÔNG S?K?THUẬT đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Relay nhiệt LRD3357 là một trong những thiết b?bảo v?quan trọng trong h?thống điện công nghiệp, giúp đảm bảo an toàn và nâng cao hiệu suất vận hành. Được s?dụng ph?biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp, relay nhiệt LRD3357 không ch?giúp ngăn chặn tình trạng quá tải mà còn bảo v?thiết b?điện trước các rủi ro cháy n? Vậy relay nhiệt LRD3357 là gì và nó đóng vai trò như th?nào trong h?thống điện?

Khái niệm

Relay nhiệt LRD3357 là một thiết b?bảo v?nhiệt, hoạt động dựa trên nguyên lý giãn n?nhiệt của các vật liệu. Khi dòng điện qua relay vượt quá mức cho phép, relay s?t?động ngắt mạch đ?bảo v?các thiết b?điện khỏi s?c?quá tải và ngắn mạch.

Ứng dụng

Relay nhiệt LRD3357 được ứng dụng rộng rãi trong các h?thống điện công nghiệp và thương mại. C?th? nó được lắp đặt trong các t?điện, máy biến áp, động cơ, và các thiết b?điện có yêu cầu bảo v?chống quá tải. Sản phẩm này cũng thường xuyên được s?dụng trong các h?thống điều khiển động cơ, máy bơm và quạt công nghiệp.

Vai trò

Relay nhiệt LRD3357 đóng vai trò bảo v?quan trọng, giúp phát hiện và ngăn chặn sớm các s?c?v?điện, t?đó bảo v?các thiết b?điện tránh khỏi hư hỏng do quá tải hoặc ngắn mạch. Điều này không ch?giúp giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì mà còn kéo dài tuổi th?cho các thiết b?điện, đồng thời đảm bảo an toàn cho h?thống và người s?dụng.

Nguyên lý hoạt động

Relay nhiệt LRD3357 hoạt động dựa trên nguyên lý giãn n?nhiệt. Khi dòng điện chạy qua relay và vượt quá giới hạn cho phép, phần t?kim loại trong relay s?nóng lên và giãn n? S?giãn n?này làm di chuyển một cơ cấu đóng cắt bên trong relay, t?đó ngắt kết nối dòng điện đ?bảo v?thiết b?khỏi quá tải.

Thông s?k?thuật

Chính

Phạm vi

TeSys

Tên sản phẩm

TeSys LRD

TeSys Deca

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Rơle quá tải nhiệt vi sai

Tên viết tắt của thiết b?/p>

LRD

Ứng dụng của rơle

Bảo v?động cơ

Tương thích sản phẩm

LC1D95

LC1D80

Loại mạng

DC

AC

Lớp quá tải nhiệt

Lớp 10A tuân theo IEC 60947-4-1

Phạm vi điều chỉnh bảo v?nhiệt

37?0 A

[Ui] điện áp cách điện định mức

Mạch điện nguồn: 1000 V tuân theo IEC 60947-4-1

Mạch điện nguồn: 600 V tuân theo CSA

Mạch điện nguồn: 600 V tuân theo UL

B?sung

Tần s?mạng

0…400 Hz

H?tr?lắp đặt

Mặt phẳng, với ph?kiện đặc biệt

Thanh ray, với ph?kiện đặc biệt

Dưới tiếp điểm

Ngưỡng kích hoạt

Tuân theo IEC 60947-4-1

Thành phần tiếp điểm ph?/p>

1 NO + 1 NC

[Ith] dòng điện nhiệt t?do thông thường

5 A cho mạch tín hiệu

Dòng điện cho phép

0.72 A ?500 V AC-15 cho mạch tín hiệu

0.06 A ?440 V DC-13 cho mạch tín hiệu

[Ue] điện áp hoạt động định mức

1000 V AC 0…400 Hz cho mạch điện nguồn tuân theo IEC 60947-4-1

Định mức cầu chì liên kết

4 A gG cho mạch tín hiệu

4 A BS cho mạch tín hiệu

[Uimp] điện áp xung chịu đựng định mức

6 kV tuân theo IEC 60947-1

Đ?nhạy mất pha

Dòng kích hoạt 130% của Ir trên hai pha, pha cuối cùng ?0

Kiểu điều khiển

Nút nhấn đ? dừng

Nút nhấn xanh: đặt lại

Bù nhiệt đ?/p>

-20?0 °C

Kết nối – đầu nối

Mạch điện nguồn: đầu nối kẹp vít 1 cáp(s) 4?5 mm² linh hoạt không có đầu cáp

Mạch điện nguồn: đầu nối kẹp vít 1 cáp(s) 4?5 mm² linh hoạt có đầu cáp

Mạch điện nguồn: đầu nối kẹp vít 1 cáp(s) 4?5 mm² rắn không có đầu cáp

Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 cáp(s) 1?.5 mm² linh hoạt không có đầu cáp

Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 cáp(s) 1?.5 mm² linh hoạt có đầu cáp

Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 cáp(s) 1?.5 mm² rắn không có đầu cáp

Mô-men xoắn siết chặt

Mạch điều khiển: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít

Mạch điện nguồn: 9 N.m – trên đầu nối kẹp vít

Chiều cao

81 mm

Chiều rộng

70 mm

Đ?sâu

115 mm

Trọng lượng sản phẩm

0.51 kg

Môi trường

Kh?năng chịu đựng khí hậu

Tuân theo IACS E10

Mức đ?bảo v?IP

IP20 tuân theo IEC 60529

Nhiệt đ?không khí xung quanh đ?hoạt động

-20?0 °C không giảm công suất tuân theo IEC 60947-4-1

Nhiệt đ?không khí xung quanh đ?lưu tr?/p>

-60?0 °C

Chống cháy

V1 tuân theo UL 94

Đ?bền cơ học

Rung động: 6 Gn tuân theo IEC 60068-2-6

Va đập: 15 Gn trong 11 ms tuân theo IEC 60068-2-7

Đ?bền điện môi

2.2 kV ?50 Hz tuân theo IEC 60947-1

Tiêu chuẩn

EN/IEC 60947-4-1

EN/IEC 60947-5-1

UL 60947-4-1

UL 60947-5-1

CSA C22.2 No 60947-4-1

CSA C22.2 No 60947-5-1

GB/T 14048.4

GB/T 14048.5

EN 50495

Chứng nhận sản phẩm

IEC

UL

CSA

CCC

EAC

ATEX INERIS

UKCA

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?của gói 1

PCE

S?lượng đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

8.000 cm

Chiều rộng gói 1

12.000 cm

Chiều dài gói 1

8.700 cm

Trọng lượng gói 1

492.000 g

Loại đơn v?của gói 2

S02

S?lượng đơn v?trong gói 2

12

Chiều cao gói 2

15.000 cm

Chiều rộng gói 2

30.000 cm

Chiều dài gói 2

40.000 cm

Trọng lượng gói 2

6.203 kg

Loại đơn v?của gói 3

P06

S?lượng đơn v?trong gói 3

192

Chiều cao gói 3

75.000 cm

Chiều rộng gói 3

60.000 cm

Chiều dài gói 3

80.000 cm

Trọng lượng gói 3

110.628 kg

Bảo hành hợp đồng

Bảo hành

18 tháng

Relay nhiệt LRD3357 là s?lựa chọn tối ưu đ?bảo v?các thiết b?điện công nghiệp, giúp đảm bảo an toàn và duy trì hiệu suất hoạt động của h?thống. Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm chất lượng cao, đáng tin cậy, hãy đến ngay với Phương Minh đ?nhận được s?tư vấn và h?tr?tốt nhất. Liên h?với chúng tôi ngay hôm nay đ?được báo giá và hướng dẫn chi tiết v?sản phẩm!

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: 1gglll.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.1gglll.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết RELAY NHIỆT LRD3357 : VAI TRÒ VÀ THÔNG S?K?THUẬT đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
thiet bi dien Schneider - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //1gglll.com/bai-viet/khoi-dong-tu-lc1f-vai-tro-va-huong-dan-lap-dat/ Wed, 28 Aug 2024 06:06:31 +0000 //1gglll.com/?p=62655 Khởi động t?LC1F là thiết b?quan trọng trong h?thống điều khiển điện công nghiệp, được s?dụng đ?điều khiển hoạt động đóng m?của các mạch điện công suất lớn. Thiết b?này đảm bảo s?vận hành ổn định và an toàn của các thiết b?điện, góp phần nâng

Bài viết KHỞI ĐỘNG T?LC1F: VAI TRÒ VÀ HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Khởi động t?LC1F là thiết b?quan trọng trong h?thống điều khiển điện công nghiệp, được s?dụng đ?điều khiển hoạt động đóng m?của các mạch điện công suất lớn. Thiết b?này đảm bảo s?vận hành ổn định và an toàn của các thiết b?điện, góp phần nâng cao hiệu suất làm việc trong nhà máy và xí nghiệp. Khởi động t?LC1F được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như sản xuất, công nghiệp nặng, và các h?thống t?động hóa.

Cấu tạo của khởi động t?LC1F

Khởi động t?LC1F có cấu tạo bao gồm các b?phận chính như:

  • Cuộn dây (coil): Dùng đ?tạo ra lực điện t?khi có dòng điện chạy qua, giúp điều khiển cơ cấu đóng m?
  • Tiếp điểm (contacts): Bao gồm tiếp điểm chính (main contacts) đ?đóng/ngắt mạch điện chính và tiếp điểm ph?(auxiliary contacts) đ?điều khiển và báo hiệu.
  • Nam châm điện (electromagnet): Giúp tạo lực hút hoặc đẩy cho các tiếp điểm đóng/m?
  • Lò xo (spring): Đảm bảo cơ ch?t?động tr?v?trạng thái ban đầu khi ngừng cấp điện cho cuộn dây.

Nguyên lý hoạt động của khởi động t?LC1F

Khởi động t?LC1F hoạt động dựa trên nguyên lý điện t? Khi cấp nguồn điện cho cuộn dây, một t?trường s?được tạo ra, làm hút lõi thép và kéo tiếp điểm chính đóng lại, kết nối mạch điện chính. Khi ngắt nguồn điện, lò xo đẩy lõi thép tr?lại v?trí ban đầu, m?tiếp điểm và ngắt mạch. Quá trình này diễn ra nhanh chóng và chính xác, giúp bảo v?thiết b?và h?thống điện khỏi các s?c?như quá tải, ngắn mạch.

Vai trò của khởi động t?LC1F

Khởi động t?LC1F đóng vai trò quan trọng trong:

  • Bảo v?thiết b?điện: Bằng cách t?động ngắt mạch khi phát hiện s?c?
  • Điều khiển t?động: Giúp điều khiển các thiết b?như motor, máy bơm, h?thống quạt gió một cách t?động.
  • Tiết kiệm năng lượng: Giảm thiểu tổn hao điện năng trong quá trình vận hành.

Thông s?k?thuật

Thông tin chính

Phạm vi

TeSys

Phân loại s?dụng

AC-4

Cực b?sung

Công suất động cơ kW

51 kW at 400 V AC (AC-4)

Kết nối – đầu nối

Mạch nguồn: kết nối bằng bu lông

Tiêu chuẩn

EN 60947-1

IEC 60947-1

JIS C8201-4-1

EN 60947-4-1

IEC 60947-4-1

Chứng nhận sản phẩm

RINA

UL

DNV

CCC

BV

RMRoS

ABS

LROS (Lloyds register of shipping)

CSA

CB

Mã tương thích

LC1F

Đơn v?đóng gói

Loại đơn v?gói 1

PCE

S?lượng đơn v?trong gói 1

1

Bảo hành hợp đồng

Thời hạn bảo hành

18 tháng

Hướng dẫn lắp đặt

Việc lắp đặt khởi động t?LC1F cần được thực hiện đúng theo các bước sau:

  1. Kiểm tra thiết b? Đảm bảo khởi động t?không b?hư hỏng và phù hợp với yêu cầu k?thuật.
  2. Chuẩn b?h?thống điện: Ngắt toàn b?nguồn điện trước khi tiến hành lắp đặt.
  3. Lắp đặt cơ khí: Đặt khởi động t?vào v?trí lắp đặt c?định, s?dụng ốc vít và bu lông đ?c?định chắc chắn.
  4. Kết nối điện: Đấu nối các đầu dây điện theo sơ đ?k?thuật của nhà sản xuất, đảm bảo đúng cực và đúng công suất yêu cầu.
  5. Kiểm tra và vận hành th? Sau khi lắp đặt xong, cấp nguồn điện và kiểm tra hoạt động của khởi động t? đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn.

Khởi động t?LC1F là lựa chọn hoàn hảo cho h?thống điện công nghiệp của bạn, đảm bảo hiệu qu?và an toàn tối đa. Hãy đến với Phương Minh đ?nhận được sản phẩm chính hãng, giá c?cạnh tranh cùng với dịch v?tư vấn và h?tr?lắp đặt chuyên nghiệp. Liên h?với chúng tôi ngay hôm nay đ?được tư vấn và báo giá tốt nhất!

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: 1gglll.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.1gglll.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết KHỞI ĐỘNG T?LC1F: VAI TRÒ VÀ HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
thiet bi dien Schneider - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //1gglll.com/bai-viet/cb-3-cuc-gv2l32-thong-so-ky-thuat-va-ung-dung/ Fri, 23 Aug 2024 03:55:14 +0000 //1gglll.com/?p=62639 CB 3 cực GV2L32 là một trong những thiết b?bảo v?quan trọng trong h?thống điện công nghiệp. Với kh?năng cắt mạch hiệu qu?và đảm bảo an toàn cho các thiết b?điện, CB 3 cực GV2L32 đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại. Vậy

Bài viết CB 3 CỰC GV2L32 | THÔNG S?K?THUẬT VÀ ỨNG DỤNG đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
CB 3 cực GV2L32 là một trong những thiết b?bảo v?quan trọng trong h?thống điện công nghiệp. Với kh?năng cắt mạch hiệu qu?và đảm bảo an toàn cho các thiết b?điện, CB 3 cực GV2L32 đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại. Vậy CB 3 cực GV2L32 là gì? Đặc điểm k?thuật và ứng dụng của nó ra sao? Hãy cùng khám phá trong bài viết dưới đây.

CB 3 cực GV2L32 là gì?

CB 3 cực GV2L32, hay còn gọi là cầu dao t?động 3 cực GV2L32, là một thiết b?bảo v?mạch điện khỏi các s?c?như quá tải, ngắn mạch. Nó được thiết k?với ba cực, phù hợp với h?thống điện ba pha, đảm bảo cắt điện nhanh chóng và an toàn khi phát hiện các s?c?điện.

Ứng dụng của CB 3 cực GV2L32

CB 3 cực GV2L32 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và h?thống điện có yêu cầu cao v?đ?an toàn. Nó thường được lắp đặt trong các t?điện công nghiệp, nhà máy sản xuất, các h?thống điện ba pha và những nơi cần bảo v?mạch điện khỏi nguy cơ quá tải và ngắn mạch.

Thông s?k?thuật

Thông tin chính

Phạm vi

TeSys Deca

Tên sản phẩm

TeSys GV2

TeSys Deca

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Máy cắt mạch động cơ

Tên viết tắt thiết b?/strong>

GV2L

Ứng dụng thiết b?/strong>

Bảo v?động cơ

Công ngh?trip unit

T?tính

B?sung

Mô t?cực

3 cực

Loại mạng

AC

Phân loại s?dụng

  • Phân loại A tuân theo IEC 60947-2
  • AC-3 tuân theo IEC 60947-4-1
  • AC-3e tuân theo IEC 60947-4-1

Tần s?mạng

50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2

Ch?đ?c?định

Thanh DIN đối xứng 35 mm: kẹp

Panel: vít (với 2 x vít M4)

Công suất động cơ kW

15 kW ?400/415 V AC 50/60 Hz

18.5 kW ?500 V AC 50/60 Hz

22 kW ?690 V AC 50/60 Hz

Dung lượng cắt

50 kA Icu ?230/240 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2

50 kA Icu ?400/415 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2

20 kA Icu ?440 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2

10 kA Icu ?500 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2

4 kA Icu ?690 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2

[Ics] kh?năng cắt ngắn mạch định mức

100 % ?230/240 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2

50 % ?400/415 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2

75 % ?440 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2

75 % ?500 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2

100 % ?690 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2

Loại điều khiển

Tay quay

[In] dòng định mức

32 A

Dòng kích t?/strong>

416 A

[Ith] dòng nhiệt t?do truyền thống

32 A tuân theo IEC 60947-4-1

[Ue] điện áp hoạt động định mức

690 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2

[Ui] điện áp cách điện định mức

690 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2

[Uimp] điện áp xung chịu đựng định mức

6 kV tuân theo IEC 60947-2

Thích hợp đ?cách ly

Có tuân theo IEC 60947-1 § 7-1-6

Tản nhiệt theo cực

1.8 W

Đ?bền cơ học

100000 chu k?/p>

Đ?bền điện

100000 chu k?cho AC-3 ?415 V In

100000 chu k?cho AC-3e ?415 V In

Nhiệm v?định mức

Liên tục tuân theo IEC 60947-4-1

Mô-men xoắn siết chặt

1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít

Chiều rộng

45 mm

Chiều cao

89 mm

Đ?sâu

97 mm

Trọng lượng tịnh

0.33 kg

Màu sắc

Dark grey

Môi trường

Chứng nhận sản phẩm

CCC

UL

CSA

EAC

LROS (Lloyds register of shipping)

BV

RINA

DNV-GL

UKCA

IECEE CB Scheme

Đ?bảo v?IK

IK04

Đ?bảo v?IP

IP20 tuân theo IEC 60529

Chịu được khí hậu

tuân theo IACS E10

Nhiệt đ?không khí xung quanh đ?lưu tr?/strong>

-40?0 °C

Chống cháy

960 °C tuân theo IEC 60695-2-11

Nhiệt đ?không khí xung quanh đ?hoạt động

-20?0 °C

Đ?bền cơ học

Sốc: 30 Gn trong 11 ms

Rung động: 5 Gn, 5…150 Hz

Đ?cao hoạt động

2000 m

Đóng gói

Loại đơn v?gói 1

PCE

S?đơn v?trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

4.900 cm

Chiều rộng gói 1

9.500 cm

Chiều dài gói 1

10.200 cm

Trọng lượng gói 1

310.000 g

Loại đơn v?gói 2

S02

S?đơn v?trong gói 2

20

Chiều cao gói 2

15.000 cm

Chiều rộng gói 2

30.000 cm

Chiều dài gói 2

40.000 cm

Trọng lượng gói 2

6.441 kg

Loại đơn v?gói 3

P06

S?đơn v?trong gói 3

240

Chiều cao gói 3

75.000 cm

Chiều rộng gói 3

60.000 cm

Chiều dài gói 3

80.000 cm

Trọng lượng gói 3

85.292 kg

Bảo hành

Bảo hành

18 tháng

Lợi ích s?dụng CB 3 cực GV2L32

S?dụng CB 3 cực GV2L32 mang lại nhiều lợi ích vượt trội:

  • An toàn: Bảo v?thiết b?điện và h?thống khỏi các s?c?như quá tải, ngắn mạch, tránh gây hư hỏng nghiêm trọng.
  • Đ?bền cao: Sản phẩm được ch?tạo t?các vật liệu cao cấp, đảm bảo tuổi th?lâu dài và hoạt động ổn định.
  • D?dàng bảo trì: Thiết k?nh?gọn, d?dàng lắp đặt và bảo trì mà không cần nhiều công c?phức tạp.

Cách lắp đặt CB 3 cực GV2L32

Việc lắp đặt CB 3 cực GV2L32 cần tuân th?các bước sau:

  1. Ngắt nguồn điện: Đảm bảo rằng nguồn điện đã được ngắt hoàn toàn trước khi tiến hành lắp đặt.
  2. Chuẩn b?v?trí lắp đặt: Xác định v?trí lắp đặt trong t?điện hoặc bảng điện, đảm bảo phù hợp với kích thước của CB.
  3. Đấu nối dây: Đấu nối các dây điện theo hướng dẫn của nhà sản xuất, đảm bảo các đầu nối chắc chắn và đúng th?t?
  4. Kiểm tra: Sau khi đấu nối, kiểm tra lại các đầu nối và khởi động h?thống đ?kiểm tra hoạt động của CB.

CB 3 cực GV2L32 là lựa chọn hoàn hảo cho các h?thống điện công nghiệp yêu cầu cao v?đ?an toàn và hiệu qu? Với các tính năng vượt trội, sản phẩm này chắc chắn s?đáp ứng tốt nhu cầu bảo v?mạch điện của bạn.

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: 1gglll.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.1gglll.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

Bài viết CB 3 CỰC GV2L32 | THÔNG S?K?THUẬT VÀ ỨNG DỤNG đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
thiet bi dien Schneider - Thi岷縯 b峄?膽i峄噉 Ph瓢啤ng Minh //1gglll.com/bai-viet/den-thap-schneider-su-lua-chon-thong-minh-cho-he-thong-tin-hieu-an-toan/ Wed, 07 Aug 2024 16:39:36 +0000 //1gglll.com/?p=62588 Đèn tháp là một thiết b?hiển th?quan trọng trong nhiều h?thống công nghiệp và dân dụng, giúp cảnh báo và truyền tải thông tin trực quan một cách nhanh chóng và hiệu qu? Trong s?các nhãn hiệu đèn tháp nổi tiếng, Schneider Electric là một trong những cái tên hàng đầu

Bài viết ĐÈN THÁP SCHNEIDER – S?LỰA CHỌN THÔNG MINH CHO H?THỐNG TÍN HIỆU AN TOÀN đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>
Đèn tháp là một thiết b?hiển th?quan trọng trong nhiều h?thống công nghiệp và dân dụng, giúp cảnh báo và truyền tải thông tin trực quan một cách nhanh chóng và hiệu qu? Trong s?các nhãn hiệu đèn tháp nổi tiếng, Schneider Electric là một trong những cái tên hàng đầu được nhiều doanh nghiệp lựa chọn.

Khái niệm đèn tháp

Đèn tháp, còn được gọi là đèn báo hiệu, là một thiết b?gồm một hoặc nhiều đèn được lắp đặt trên một tr?cao nhằm tạo ra các tín hiệu trực quan v?tình trạng hoạt động của một h?thống hoặc quy trình. Các đèn tháp thường được s?dụng đ?cảnh báo, thông báo hoặc ch?dẫn các trạng thái như: nguy hiểm, lỗi, hoạt động bình thường, v.v.

Vai trò đèn tháp

Đèn tháp đóng vai trò vô cùng quan trọng trong nhiều lĩnh vực:

  • Nhà máy sản xuất: Cảnh báo tình trạng máy móc, thiết b? quy trình sản xuất.
  • H?thống giao thông: Cảnh báo tình trạng giao thông, các nguy cơ tiềm ẩn.
  • Các công trình công nghiệp khác: Nhà kho, trạm bơm, nhà điều hành, v.v.
  • Các khu vực công cộng: Bệnh viện, trường học, sân bay, ga tàu, v.v.

Đèn tháp giúp nâng cao an toàn, hiệu qu?và tính hiệu qu?của các h?thống và quy trình, đồng thời cũng góp phần tạo ra môi trường làm việc an toàn, chuyên nghiệp.

Cấu tạo của đèn tháp

Một đèn tháp điển hình bao gồm các thành phần chính sau:

  • Thân đèn: Được làm bằng nhiều loại vật liệu khác nhau như nhựa, kim loại, v.v. Thân đèn có nhiều kích c?và hình dạng khác nhau đ?phù hợp với từng ứng dụng.
  • Module đèn: Chứa các bóng đèn có th?phát ra ánh sáng ?nhiều màu sắc khác nhau như đ? vàng, xanh, trắng, v.v.
  • Âm thanh (tùy chọn): Một s?đèn tháp còn có tích hợp loa đ?phát ra âm thanh cảnh báo.
  • Đ?đèn: Là phần đ?chân đ?đèn tháp, giúp c?định và lắp đặt đèn tháp vào v?trí.

Nguyên lý hoạt động

Đèn tháp Schneider hoạt động dựa trên nguyên lý chuyển đổi điện năng thành quang năng. Nguồn điện được cung cấp tới b?điều khiển, sau đó được chuyển đến bóng đèn đ?phát ra ánh sáng. Công ngh?LED tiên tiến giúp đèn tháp Schneider tiết kiệm năng lượng hơn so với các loại đèn truyền thống, đồng thời giảm thiểu nhiệt lượng tỏa ra.

Thông s?k?thuật của đèn tháp Schneider

Đèn tháp Schneider được thiết k?với nhiều tính năng nổi bật:

  • Nguồn điện: 24VDC, 110/220VAC
  • Công suất tiêu th? 1-10W tùy từng model
  • Đ?sáng: 500-2000 Cd tùy model
  • Nhiệt đ?hoạt động: -25°C đến +50°C
  • Đ?bảo v? IP54, IP65 (chống bụi, nước)
  • Chứng nhận: CE, UL, CSA
  • Tuổi th?led: Lên đến 50.000 gi?/span>

Với thiết k?chắc chắn, tin cậy và đa dạng v?tính năng, đèn tháp Schneider là lựa chọn hoàn hảo cho các h?thống cảnh báo và tín hiệu an toàn.

Đèn tháp Schneider là giải pháp chiếu sáng công nghiệp hàng đầu với thiết k?hiện đại, chất lượng vượt trội và kh?năng tương thích rộng. Sản phẩm góp phần nâng cao an toàn, hiệu qu?và tính chuyên nghiệp của các h?thống công nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp đèn tháp tin cậy, hãy liên h?ngay với Phương Minh.

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH ?Enhance your value

☎ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 K?thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: 1gglll.com

📍Youtube:  //bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  //s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  //shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  //bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.1gglll.com

📥 Zalo: //bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Ph?4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, T?4, Khu Ph?Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Ph?Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep

 

Bài viết ĐÈN THÁP SCHNEIDER – S?LỰA CHỌN THÔNG MINH CHO H?THỐNG TÍN HIỆU AN TOÀN đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết b?điện Phương Minh.

]]>